Thép SCM440 là gì ?
Thép SCM440 là thép hợp kim Crôm – Molypden với lượng Cacbon trung bình. Lượng Crôm thường chứa 0.9 – 1.2% tạo độ cứng tương đối cho loại thép này. Ở nhiệt độ và điều kiện thường độ cứng của thép SCM440 vào khoảng 14 ~ 20 HRC. Tên thường gọi là thép 40XM (40 “Kha Mờ”) hoặc 42CrMo4 và AISI 4140, 35KHM/38KHM.
Thép tròn đặc SCM440 là vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4105
Ứng dụng: gia công chế tạo cơ khí, phay tiện bào, làm khuôn
Mác thép SCM440 tròn đặc có quy cách từ phi 8(mm) đến phi 600 (mm)
Chiều dài: 6000 (mm) 7000(mm) 8000(mm) hoặc có thể nhập dài hơn theo yêu cầu.
Thép tròn đặc SCM440 là thép cấu trúc hợp kim của Cr, chứa 0,9-1,2% Cr, sử dụng thông thường trong bánh răng, trục bơm và dụng cụ cầm tay, nhiệt điện, cơ khí, ngành dầu khí, hàng hải…
Thành phần hóa học của thép SCM440:
JIS G4105 | C | Si | Mn | Cr | Mo | P | S |
SCM440 | 0,38 ~ 0,43 | 0,15 ~ 0,35 | 0,60 ~ 0,85 | 0,90 ~ 1,20 | 0,15 ~ 0,30 | ≤0.030 | ≤0.030 |
Tính chất vật lý của thép JIS SCM440
- Mật độ của SCM440: 7,85 kg / cm3
- Hệ số co giãn nhiệt: 12,2 µm / m ° C ở 0-100 ° C
- Độ dẫn nhiệt: 42,6 W / mK @ 100 ° C.
Tính chất cơ học của thép hợp kim SCM440
- Độ bền kéo: 100-130 KSI 0.2%
- Ứng suất bằng chứng: 80-110 KSI
- Độ giãn dài: 20% Giảm diện tích: 40% độ cứng: 18-22HRc / 217-235 HBS
- Tất cả các thử nghiệm ở nhiệt độ phòng 25 ° C và xử lý nhiệt thép SCM440 đến 18-22HRc.
Về nguồn gốc xuất xứ (nơi sản xuất) của vật liệu SCM440 có 3 nơi chính :
-
- Trung Quốc : Fenyang, Xinxing,… Ưu điểm là giá tốt, sẵn hàng và nhiều kích thước chủng loại.
- Hàn Quốc : Posco, Huyndai… Chất lượng và giá cả ở mức vừa phải. Thường được nhà thầu và công ty Hàn Quốc ưa thích. Người Hàn rất thích dùng hàng có nguồn gốc từ đất nước của họ.
- Nhật Bản : Nippon, Sanyo… Chất lượng tốt. Dùng cho những công trình, bộ phận,…có yêu cầu cao về sự chống chịu, mài mòn, môi trường khắc nghiệt,… Thép SCM440 Nhật Bản là lựa chọn tốt nhất để mang đi nhiệt luyện đạt độ cứng cao nhất.
Thường thì chất lượng thép AISI 4140 được sắp xếp theo chiều giảm dần Japan > Korean > China.
Ưu điểm của Thép SCM440
Mác thép này có rất nhiều những ưu điểm nổi trội như :
-
- Độ ổn định thành phần tốt và ít chứa yếu tố có hại.
- Độ tinh khiết của thép cao.
- Lớp khử nhiễu nhỏ.
- Ít có khuyết tật bề mặt.
- Tỷ lệ nứt lạnh thấp.
- Độ cứng nóng tốt.
Những mác thép tương đương là :
-
- AISI 4140/4142 theo tiêu chuẩn ASTM A29/29M của USA.
- 1.7225 theo tiêu chuẩn DIN WN-r của Đức.
- 35KHM/38KHM theo tiêu chuẩn GOST của Nga.
- 42CrMoS4/42CrMo4 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
- 42CrMo/42CrMo4 theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn ISO của quốc tế.
- 1.7225/42CrMo4 theo tiêu chuẩn DIN 17200 của Đức.
- 4140 theo tiêu chuẩn AS 1444 của Australia.
- 42CrMo4/708M40/CFS11 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.
- 42CD4/42CD4u theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
- 42CrMo41/40CrMo4/F1252 theo tiêu chuẩn UNE của Tây Ban Nha.
- 2244 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.
Giá bán Thép SCM440 trên thị trường năm 2022
Giá thép SCM440 trên thị thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như :
-
- Nhà cung cấp.
- Quy cách. (Cắt lẻ tùy chọn, lấy theo khổ chuẩn có giá khác nhau).
- Kích thước.
- Số lượng.
- Xuất xứ (Nguồn gốc của thép).
Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VẠN PHÚC có kho bãi diện tích rộng, luôn trữ hàng số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
? CÔNG TY TNHH XNK THÉP VẠN PHÚC
? Địa chỉ: 109 Trương Thị Ngào, Kp4, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP. HCM
☎ Điện thoại: 0909 513 688 (Mr Đại ) – 0981 583 078 ( Mr Đức) – 0919 773 689 ( Phúc)
? Email: vanphucsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.