Contents
Thép Tấm Giá Rẻ được Vạn Phúc Cung Cấp
Hiện nay công ty Vạn Phúc chuyên cung cấp thép tấm chính phẩm thép tấm cắt quy cách , giá rẻ tại khu vực miền nam như TP Hồ Chí Minh , Bình Dương , Đồng Nai , Long An , ….
Chúng tôi chuyên cung cấp thép tấm chính phẩm khổ 1500mm , 2000mm , và cách quy cách cắt nhỏ khác
Thép Tấm thường có nhiều độ dày khác nhau như: Thép Tấm 5mm 6mm 10mm 12mm 14mm 16mm 20mm 25mm 30mm 35mm 40mm đến 300mm
Phân loại thép tấm giá rẻ : Trong thép tấm được phân ra rất nhiều loại mác thép để đáp ứng đa dạng cho nhu cầu của từng công trình sử dụng:
- Thép tấm A36 là gì ?
- Thép tấm ss400 là gì ?
- Thép tấm A515 là gì ?
- Thép tấm A516 là gì ?
- Thép tấm A709 là gì ?
- Thép tấm A572 là gì ?
- Thép tấm Q235 là gì ?
- Thép tấm Q345 là gì ?
- Thép tấm S235 là gì ?
- Thép Tấm S355 là gì ?
Quý khách quan tâm sản phẩm mác thép nào hãy nhấn trực tiếp vào mác thép ở trên để tìm hiểu kĩ về từng sản phẩm mác thép đó có thành phần cấu tạo như thế nào ?
Bảng giá thép tấm giá rẻ hôm nay mới nhất
Báo giá thép tấm hôm nay mới nhất của Công Ty TNHH XNK Thép Vạn Phúc dưới đây sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp với công trình xây dựng của quý khách. Nếu quý khách hàng có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng gọi trực tiếp qua hotline để đội ngũ chăm sóc khách hàng hỗ trợ và giải quyết.
- Bảng báo giá Thép tấm SS400 hôm nay đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét ( cam đoan hàng loại 1 )
- Khách hàng đặt cọc và có thể thanh toán nốt số tiền còn lại sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 100 – 200 đồng/kg cho khách mua hàng đối với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Cập Nhật Giá thép tấm A36/SS400 giá rẻ hôm nay mới nhất
STT | Giá thép tấm SS400/A36 | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá Kg | Giá tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng Giá thép tấm gân giá rẻ A36/SS400 hôm nay mới nhất
STT | Giá thép tấm gân SS400/A36 | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá Kg | Giá tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 20,100 | 4,803,900 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 20,100 | 6,222,960 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 20,300 | 9,153,270 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 20,300 | 12,021,660 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 20,100 | 14,743,350 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 20,100 | 17,583,480 |
Thép tấm giá rẻ là gì? Và được cấu tạo như thế nào
Thép tấm loại một loại thép có dạng miếng có thành phần chính là Cacbon, Silic, Mangan,… được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến.
Thép tấm còn có kích thước và trọng lượng khá đa dạng phục vụ nhu cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cơ khí, xây dựng công trình, đóng tàu, container, sàn xe,…
Tấm thép có khả năng chịu lực tốt, tính thẩm mỹ cao, ít bị cong vênh và ít bị tác động từ các yếu tố của môi trường nên được sử dụng nhiều trong thực tế.
Quy trình sản xuất thép tấm cũng khá phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao. Thành phần nguyên liệu sản xuất đa dạng. Ban đầu các quặng và phụ gia phải được nung nóng chảy trong các lò nung rồi đưa ra loại bỏ tạp chất và bỏ vào lò đúc phôi. Sau đó, phôi thép sẽ tiếp tục được đưa tới các nhà máy và cán mỏng, đổ vào khuôn theo kích cỡ đã định trước.
Bởi quy trình nhiều bước nên chỉ các thương hiệu lớn có đầy đủ máy móc và thiết bị mới có thể sản xuất và phân phối.
Trên thị trường có hai loại thép tấm nội địa và nhập khẩu. Trong đó thép nhập khẩu thường có giá thành cao hơn so với nội địa bởi phải chịu thêm thuế phí. Thép nhập khẩu cũng có ưu điểm là sản xuất trong công nghệ tiên tiến nên rất ít tạp chất, sản phẩm có độ bền cao, đảm bảo tính thẩm mỹ. Sự đa dạng về kích thước cũng như nguồn gốc của thép tấm giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn cho những công trình xây dựng .
Thép tấm giá rẻ được ứng dụng những gì trong thực tế?
Thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong thực tế với đa dạng các lĩnh vực như:
- Sản xuất đồ gia dụng
- Chi tiết trong các loại máy móc công nghiệp
- Nguyên liệu trong ngành công nghiệp ô tô
- Gia công bản mã chân cột
- Phôi khuôn mẫu
- Công nghiệp đóng tàu
- Sàn xe tải, sàn tàu
- Cầu thang
- Cầu cảng
- Tủ quần áo
- Kết cấu nhà xưởng
- Sơn mạ
- Khung nhôm cửa kính
thép tấm là vật liệu phổ biến với đa dạng hình dáng và kích thước phục vụ nhu cầu của người sử dụng.
Ưu và nhược điểm của các loại thép tấm giá rẻ
Ưu điểm
- Giá trị sử dụng lâu dài, tuổi thọ cao
- Không bị cong vênh hoặc biến dạng trong quá trình thi công và vận chuyển
- Dễ dàng bảo quản, không tốn chi phí bảo trì
- Phần rìa mép gọn gàng, sắc sảo mang tính thẩm mỹ cao
- Thép tấm có những đặc tính tiêu biểu của các loại thép cùng loại như độ bền cao, khả năng chịu lực lớn
- Đa dạng hình dáng và kích thước phục vụ nhu cầu của khách hàng
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Nhược điểm
- Hầu hết các loại thép tấm đều có trọng lượng lớn, nhất là thép tấm có độ dày cao nên rất khó khăn trong việc tìm kiếm phương tiện vận chuyển
- Một số loại thép tấm yêu cầu phải bảo quản kỹ lưỡng, nếu không dễ bị gỉ sét, hư hỏng làm giảm tuổi thọ và độ bền của công trình.
Vì thế chủ đầu tư cần phải cân nhắc và lựa chọn loại thép tấm sao cho phù hợp với các công trình . Song song với đó là bảo quản thép tấm tốt để đảm bảo độ bền cho công trình.