Thép Hình H350 / Thép H350 là gì ? Ứng dụng Thép Hình H350 ?
Thép Hình H350 / Thép H350 là loại thép có tiết diện mặt cắt hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng.
Thép hình H350 là loại thép hình H sở hưu nhiều ưu điểm vượt trội về độ cứng, độ cân bằng và chịu lực, vì vậy chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng như: xây dựng cầu đường, nhà xưởng, trong kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, đóng tàu, nâng, chuyển hàng hóa …
Thép H350 / Thép Hình H350 là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp hiện nay như xây dựng nhà kết cấu, chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…
Thông tin chi tiết về sản phẩm Thép Hình H350 / Thép H350
Chú thích:
+ A: chiều rộng cánh lớn
+ B: chiều rộng cánh nhỏ
+ t: chiều dày cánh
+ R: bán kính lượn trong
+ r: bán kính lượn cánh
Thép Hình H350 / Thép H350 tiêu chuẩn JIS / ASTM / GOST/ EN. + Xuất xứ : Mỹ , Nhật ,Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thailand +Tiêu chuẩn : SS400, JIS G3101
Ứng dụng Thép Hình Chữ H350 có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao nên được sử dụng trong xây dựng nhà kết cấu áp dụng làm các khung kết cấu chịu lực, Xây dựng cầu đường, dầm cầu trục, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí.
- Các loại thép hình H phổ biến như: Thép hình H100, H125, H148, H150, H175, H194, H244, H200, H250, H244, H294, H300, H350, H390, H340, H400.
- Ưu điểm: Thép H350x350x12x19 có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải.
Thép hình H350 được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Thép Hình H được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Lý do thép hình H350 được sử dụng rộng rãi?
- Thép hình H chịu được tất cả mọi áp lực lớn từ môi trường, độ bền nâng cao& độ va đập lớn
- Đối với thép hình H mạ kẽm sẽ có tác dụng chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết
- Chi phí xây dựng được tiết kiệm: Vì các sản phẩm thép hình điều là thanh liền nên khi thi công cũng sẽ dễ dàng hơn, di chuyển qua lại hay lên xuống cũng thuận lợi. Thời gian thi công nhanh, chi phí lắp đặt rẻ
- Đối với các công trình nhà xưởng, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH H THAM KHẢO
QUY CÁCH THÉP HÌNH H – I ( KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN ) | |||||
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
THÉP HÌNH H | |||||
Thép hình H 100 | H100x100 | 6 | 8 | 6m | 17.2 |
Thép hình H 125 | H125x125 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 23.6 |
Thép hình H 150 | H150x150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31.5 |
Thép hình H 175 | H175x175 | 7.5 | 11 | 6m – 12m | 40.4 |
Thép hình H 200 | H200x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49.9 |
Thép hình H 250 | H250x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72.4 |
Thép hình H 300 | H300x300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 350 | H350x350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 400 | H400x400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |
THÉP HÌNH I | |||||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Khối lượng thép H350
Công thức tính khối lượng của thép H
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt
- Trong đó, tính diện tích mặt cắt của thép hình : a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
- Khối lượng thép H350 = 137 kg/m
Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VẠN PHÚC có kho bãi diện tích rộng, luôn trữ hàng số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
? CÔNG TY TNHH XNK THÉP VẠN PHÚC
? Địa chỉ: 131/12/6A Tân Chánh Hiệp 18, P. Tân Chánh Hiệp , Q.12, TP. HCM
☎ Điện thoại: 0909 513 688 (Mr Đại ) – 0981 583 078 ( Mr Đức) – 0919 773 689 ( Phúc)
? Email: vanphucsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.